Học Phí Đại Học Cần Thơ – Chi Tiết Học Phí Update 2023

Học phí Đại học Cần Thơ

Học Phí Đại Học Cần Thơ – Chi Tiết Học Phí Update 2023

Đại học Cần Thơ là trung tâm đào tạo đại học và sau đại học hàng đầu trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đồng thời là trung tâm văn hóa và khoa học kỹ thuật của vùng. Hiện tại, trường đào tạo 91 chuyên ngành đại học, bao gồm 2 chương trình tiên tiến và 8 chương trình chất lượng cao. Mức học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 vẫn đang ở mức thấp do trường chưa đạt được tự chủ tài chính. Để biết thêm thông tin, bạn có thể tìm hiểu trên Nv.edu.vn.

Học phí Đại học Cần Thơ chính quy

Mỗi năm học tại Đại học Cần Thơ được chia thành 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên phải đóng học phí dựa trên số lượng tín chỉ đăng ký trong mỗi học kỳ.

Học phí Đại học Cần Thơ chính quy

Học phí Đại học Cần Thơ chính quy

Mức học phí cho mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí Đại học Cần Thơ cho sinh viên trúng tuyển vào năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (được cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: Học phí Đại học Cần Thơ bình quân mỗi năm được xác định theo từng ngành (tuân theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).

Dưới đây là mức học phí bình quân năm học 2023-2024 của từng ngành:

STT Mã ngành tuyển sinh Ngành tuyển sinh Khối ngành Danh hiệu và
thời gian đào tạo
Học phí bình quân năm học 2023-2024
1 7140202 Giáo dục Tiểu học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
2 7140204 Giáo dục Công dân (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
3 7140206 Giáo dục Thể chất (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
4 7140209 Sư phạm Toán học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
5 7140210 Sư phạm Tin học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
6 7140211 Sư phạm Vật lý (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
7 7140212 Sư phạm Hóa học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
8 7140213 Sư phạm Sinh học (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
10 7140218 Sư phạm Lịch sử (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
11 7140219 Sư phạm Địa lý (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp (*) I Cử nhân; 4 năm 16,920,000
14 7340101 Quản trị kinh doanh III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
15 7340101H Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
16 7340115 Marketing III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
17 7340120 Kinh doanh quốc tế III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
18 7340121 Kinh doanh thương mại III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
20 7340301 Kế toán III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
21 7340302 Kiểm toán III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
22 7380107 Luật kinh tế III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
23 7380101 Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp.
III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
24 7380101H Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An III Cử nhân; 4 năm 17,430,000
25 7420101 Sinh học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
26 7420201 Công nghệ sinh học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
27 7420203 Sinh học ứng dụng IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,915,000
28 7440112 Hóa học IV Cử nhân; 4 năm 17,915,000
29 7440301 Khoa học môi trường IV Kỹ sư; 4,5 năm 17,915,000
30 7460112 Toán ứng dụng V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
31 7460201 Thống kê V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
32 7480101 Khoa học máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
35 7480104 Hệ thống thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
36 7480106 Kỹ thuật máy tính V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
37 7480201 Công nghệ thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
38 7480201H Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
39 7480202 An toàn thông tin V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
41 7510601 Quản lý công nghiệp V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
42 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí ô tô.
V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
45 7520201 Kỹ thuật điện V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
46 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
48 7520309 Kỹ thuật vật liệu V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
49 7520320 Kỹ thuật môi trường V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
50 7520401 Vật lý kỹ thuật V Cử nhân; 4 năm 19,266,000
51 7540101 Công nghệ thực phẩm V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
52 7540104 Công nghệ sau thu hoạch V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
53 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
54 7580101 Kiến trúc V Kiến trúc sư;
5 năm
19,266,000
55 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
59 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
60 7620103 Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
61 7620105 Chăn nuôi V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
62 7620109 Nông học V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
63 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
64 7620112 Bảo vệ thực vật V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
65 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
66 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
67 7620115 Kinh tế nông nghiệp V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
68 7620115H Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An V Cử nhân; 4 năm 17,430,000
69 7620301 Nuôi trồng thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
70 7620302 Bệnh học thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
71 7620305 Quản lý thủy sản V Kỹ sư; 4,5 năm 19,266,000
72 7640101 Thú y V Bác sĩ thú y; 5 năm 19,266,000
73 7720203 Hóa dược VI Cử nhân; 4 năm 20,745,000
74 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
75 7220201H Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
76 7220203 Ngôn ngữ Pháp VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
77 7229001 Triết học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
78 7229030 Văn học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
79 7310101 Kinh tế VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
80 7310201 Chính trị học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
81 7310301 Xã hội học VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
82 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
83 7310630H Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
84 7320104 Truyền thông đa phương tiện VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000
85 7320201 Thông tin – thư viện VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
86 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
87 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000
88 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên VII Cử nhân; 4 năm 17,430,000
89 7850103 Quản lý đất đai VII Kỹ sư; 4,5 năm 17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Được áp dụng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí Đại học Cần Thơ và chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Chính sách này nhằm hỗ trợ sinh viên sư phạm trong việc đóng học phí và chi phí sinh hoạt.

Xem thêm >>> Học Phí Đại Học Duy Tân – Thông Tin Update 2023

Chính sách miễn, giảm học phí Đại học Cần Thơ

Các chính sách miễn giảm học phí Đại học Cần Thơ được áp dụng theo quy định của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

Chính sách miễn, giảm học phí Đại học Cần Thơ

Chính sách miễn, giảm học phí Đại học Cần Thơ

Phòng Công tác Sinh viên thông báo về các điều kiện và hồ sơ cần chuẩn bị như sau:

  1. Sinh viên đã được miễn, giảm học phí Đại học Cần Thơ và thuộc đối tượng Dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo cần nộp Giấy chứng nhận hộ nghèo, cận nghèo của gia đình để xét miễn, giảm học phí cho học kỳ II.
  2. Sinh viên thuộc đối tượng miễn, giảm học phí Đại học Cần Thơ nhưng chưa nộp hồ sơ cần tiếp tục nộp Đơn đề nghị miễn, giảm học phí. Hồ sơ yêu cầu sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng đối tượng.

Các đối tượng được miễn học phí Đại học Cần Thơ bao gồm:

  • Con của người hoạt động Cách mạng trước tháng 8/1945.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên không có nguồn nuôi dưỡng, đang nhận trợ cấp xã hội hàng tháng.
  • Sinh viên là dân tộc thiểu số có ông, bà, hoặc cha, mẹ thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
  • Sinh viên là dân tộc thiểu số rất ít người.

Các đối tượng được giảm 70% học phí Đại học Cần Thơ:

  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số ở thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng nông thôn và miền núi, hoặc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang hải đảo (theo quy định của cơ quan có thẩm quyền).

Các đối tượng được giảm 50% học phí Đại học Cần Thơ:

  • Sinh viên là con của cán bộ mắc các bệnh nghề nghiệp hoặc bị tai nạn lao động và hưởng trợ cấp thường xuyên.

Cần chuẩn bị các hồ sơ tương ứng, bao gồm Giấy xác nhận đối tượng, Bản công chứng và các loại hồ sơ khác tuỳ thuộc vào từng đối tượng.

Xem thêm >>> Học Phí UFM – Đại Học Tài Chính Marketing Mới Nhất 2023

Bài viết trên Nv.edu.vn đã cung cấp cho bạn một tổng hợp chi tiết về mức học phí Đại học Cần Thơ cũng như chính sách học bổng. Hy vọng bạn đã thu thập được những thông tin hữu ích về trường Đại học Cần Thơ để chuẩn bị tốt cho kỳ tuyển sinh sắp tới.

Tin liên quan

DU HỌC NETVIET

https://nv.edu.vn/
Đặc quyền đăng ký du học tại NETVIET EDU : Không cần đặt cọc tiền đầu vào khi nộp hồ sơ ghi danh du học - Liên kết với hơn 500 trường - Tối ưu chi phí du học ở mức thấp nhất - Uy tín - Chuyên nghiệp - Hiệu quả

Không có bình luận

Comments are closed.