Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái: 99+ Tên “Độc Đáo – Ý Nghĩa”
Cái tên giống như một minh chứng cho sự xuất hiện của một ai đó trên cõi đời này. Vì vậy, tên gọi được cho là có ý nghĩa vô cùng thiêng liêng. Chính vì lẽ đó mà việc đặt tên cho con thường được cân nhắc khá kỹ lưỡng. Ngày nay, xu hướng đặt tên con gái theo tên Trung Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm một cách đặt tên Trung Quốc cho con gái thì Netviet Wiki xin gợi ý đến bạn danh sách tên tiếng Trung hay ngay trong bài viết này.
Những Lưu Ý Khi Đặt Tên Con Gái Theo Tiếng Trung Quốc
Trước khi đặt tên Trung Quốc cho con gái bạn cần phải lưu ý một số điểm sau:
Bạn Đang Xem: Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái: 99+ Tên “Độc Đáo – Ý Nghĩa”
- Không đặt tên tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa xấu.
- Bạn cần xác định được mệnh của con là gì để chọn tên cho phù hợp.
- Khi đặt tên con gái theo kiểu Trung Quốc, bạn cần hiểu được ý nghĩa chính xác của cái tên.
- Bạn nên tìm đặt tên con vừa hay vừa ý nghĩa.
- Nên đưa ra một số tiêu chuẩn về hình ảnh con gái trong tương lai mà bạn muốn hướng đến. Ví dụ như khi bạn muốn con gái trông dịu dàng thì có thể chọn tên mang ý nghĩa tương tự.
- Bạn có thể tham khảo nhiều nguồn thông tin khác nhau hoặc hỏi những người có kiến thức chuyên môn. Từ đó bạn có thể dễ dàng tìm ra được cái tên phù hợp nhất.
- Tránh đặt tên trùng với tên lót của người bề trên. Bởi theo văn hóa của Việt Nam thì việc đặt trùng tên với người bề trên giống như việc không coi trọng họ vậy.
Trên đây là một số lưu ý nhỏ khi đặt tên cho con gái theo tên Trung Quốc. Mong rằng những lưu ý nhỏ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lựa một cái tên phù hợp nhất.
Xem thêm >>> 100+ Cách Đặt Tên Tiếng Nhật Cho Con Gái “Ấn Tượng” Nhất
Cách Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái Theo Cung Mệnh
Trong phong thủy, việc dựa theo cung mệnh để tìm ra những cách sắp xếp và bố trí cho phù hợp là vô cùng quan trọng. Trong đặt tên cũng vậy, việc dựa theo cung mệnh để đặt tên có thể mang lại may mắn và bình an cho bé.
Đặt Tên Cho Con Gái Theo Tên Trung Quốc Với Mệnh Kim
Mệnh Kim được biết đến là nhân tố nằm ở vị trí thứ tư trong ngũ hành. Nhân tố này đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán. Bởi vậy mà những người mang cung mệnh này thường năng động, sáng tạo, mạnh mẽ, dứt khoát. Bên cạnh đó, mệnh Kim cũng mang ý nghĩa của sự giàu sang, sung túc và phú quý.
Tuy nhiên, người mệnh Kim thường được nhận xét là khá cứng nhắc và bảo thủ. Bên cạnh đó họ cũng thường có những trăn trở, phiền muộn và suy nghĩ tiêu cực về bản thân. Chính bởi vậy mà việc tìm ra một cái tên giúp phát triển điểm mạnh và hạn chế điểm yếu ở người mệnh Kim khá quan trọng.
Để chọn những cái tên phù hợp với người mệnh Kim, bạn cần chọn tên liên quan đến chính bản mệnh này. Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn tên có liên quan đến mệnh Thổ để hỗ trợ tương sinh. Còn những tên liên quan đến nhân tố Hỏa thì bạn nên tránh đặt.
Xem Thêm : 3+ Cách Đặt Tên Facebook Có Kí Tự Đặc Biệt “Đơn Giản”
Dưới đây là gợi ý đặt tên Trung Quốc cho con gái hợp với mệnh Kim:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Dạ | 夜 | Yè |
Vân | 芸 | Yún |
Xuyến | 串 | Chuàn |
Trang | 妝 | Zhuāng |
Ngân | 银 | Yín |
Mỹ | 美 | Měi |
Tiền | 钱 | Qián |
Hữu | 友 | You |
Kính | 眼镜 | Yǎnjìng |
Đoan | 端 | Duān |
Chung | 终 | Zhōng |
Kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
Thế | 世 | Shì |
Phong | 峰 | Fēng |
Phượng | 凤 | Fèng |
Đặt Tên Con Theo Tiếng Trung Quốc Với Mệnh Mộc
Trong ngũ hành thì Mộc là nhân tố đứng đầu tiên. Người mang mệnh này thường chăm chỉ, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. Họ cũng là người luôn mang đến cảm giác vững chắc cho những người xung quanh. Tuy nhiên, người mang mệnh Mộc thường khó kiểm soát cảm xúc và chịu được áp lực cao. Bởi vậy mà họ dễ rơi vào tình trạng căng thẳng, tiêu cực khi bị áp lực.
Để khắc phục được những nhược điểm trên thì việc đặt tên phù hợp cũng được xem là yếu tố cần thiết. Vậy nên khi đặt tên con gái theo tiếng Trung Quốc bạn nên lưu ý đến các mệnh phù hợp. Ví dụ như mệnh Mộc thì nên đặt tên theo cùng bản mệnh hoặc có yếu tố Thủy để tương sinh.
Dưới đây là một số gợi ý đặt tên Trung Quốc cho con gái phù hợp với mệnh Mộc:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Chu | 珠 | Zhū |
Chi | 芝 | Zhī |
Đào | 桃 | Táo |
Kỳ | 淇 | Qí |
Liễu | 柳 /蓼 | liǔ / liǎo |
Phương | 芳 | Fāng |
Xuân | 春 | Chūn |
Tùng | 松 | Sōng |
Thảo | 草 | Cǎo |
Trúc | 竹 | Zhú |
Quỳnh | 琼 | Qióng |
Nhân | 人 | Rén |
Mai | 梅 | Méi |
Lâm | 林 | Lín |
Hương | 香 | Xiāng |
Lan | 兰 | Lán |
Đặt Tên Cho Bé Gái Theo Mệnh Thủy
Thủy là nhân tố đứng cuối cùng trong bảng ngũ hành và đại diện cho chất lỏng trên thế gian này. Người mệnh Thủy thường thích được ngao du và kết bạn đó đây. Họ cũng là người biết lắng nghe những lời tâm sự của những người xung quanh. Tuy nhiên, với tính cách thích ngao du và tự do thì người mệnh Thủy thường hay thay đổi và thiếu kiên định.
Để khắc phục những nhược điểm này này bạn cần đặt tên con theo tiếng Trung Quốc có yếu tố Kim hoặc Thủy. Dưới đây là một số tên gọi ý phù hợp với người mệnh Thủy:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Băng | 冰 | Bīng |
Hải | 海 | Hǎi |
Hồ | 胡 | Hú |
Lệ | 丽 | Lì |
Loan | 湾 | Wān |
Thủy | 水 | Shuǐ |
Vũ | 武 | Wǔ |
Giang | 江 | Jiāng |
Hà | 何 | Hé |
Đồng | 童 | Tóng |
Danh | 名 | Míng |
Bùi | 裴 | Péi |
Hàn | 韩 | Hán |
Khanh | 卿 | qīng |
Hưng | 兴 | Xìng |
Hoa | 花 | Huā |
Đặt Tên Tiếng Trung Quốc Theo Mệnh Hỏa
Hỏa là nhân tố đứng thứ hai trong ngũ hành, đây là nguồn năng lượng tràn ngập ánh sáng, chiếu rọi khắp thế gian. Người mệnh Hỏa luôn có một nguồn nhiệt huyết và đam mê cháy bỏng và thích giúp đỡ người. Thế nhưng người mệnh hỏa lại rất dễ nổi nóng, điều đó khiến họ gặp không ít rắc rối.
Để giúp người mệnh Hỏa tìm được cái tên phù hợp, bạn cần chọn những tên có thêm yếu tố Mộc và Hỏa. Dưới đây chúng tôi xin đưa ra một số tên gợi ý sau:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ánh | 映 | Yìng |
Cầm | 锦 | Jǐn |
Dương | 羊 | Yáng |
Đức | 德 | Dé |
Đăng | 登 | Dēng |
Thu | 秋 | Qiū |
Thanh | 青 | Qīng |
Minh | 明 | Míng |
Kim | 金 | Jīn |
Hùng | 雄 | Xióng |
Hạ | 夏 | Xià |
Hồng | 红 | Hóng |
Bính | 柄 | Bǐng |
Nhật | 日 | Rì |
Quang | 光 | Guāng |
Thái | 泰 | Zhōu |
Đặt Tên Con Gái Trung Quốc Hay Với Người Mệnh Thổ
Xem Thêm : Con Gái Họ Lâm Đặt Tên Gì Hay? Mách Bạn 100+ Tên “Độc-Đẹp-Lạ”
Ở trong ngũ hành thì mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm, đại diện cho đất mẹ. Người mệnh thổ được nhận xét là đáng tin cậy, có lòng bao dung, vị tha. Tuy nhiên nhược điểm của người mang bản mệnh này thường liên quan đến việc lên ý tưởng và khó khăn trong việc ra quyết định.
Để khắc phục được những nhược điểm của người mệnh Thổ, bạn có thể đặt tên con gái có chứa yếu tố Hỏa và Thổ. Dưới đây là một số gợi ý tên cho người mệnh Thổ:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Anh | 英 | Yīng |
Lý | 李 | Li |
Vĩnh | 永 | Yǒng |
Thân | 申 | Shēn |
Sơn | 山 | Shān |
Kiên | 坚 | Jiān |
Khuê | 圭 | Guī |
Đinh | 丁 | Dīng |
Điền | 田 | Tián |
Công | 公 | Gōng |
Bảo | 宝 | Bǎo |
Bạch | 白 | Bái |
Châu | 朱 | Zhū |
Hoàng | 黄 | Huáng |
Trung | 忠 | Zhōng |
Thành | 诚 | Chéng |
Trên đây là một số cách đặt tên Trung Quốc cho con gái dựa theo cung mệnh cho bạn tham khảo thêm. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn sớm tìm ra những cái tên phù hợp với cung mệnh nhất.
Top Những Cách Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái Hay, Giàu Ý Nghĩa
Mỗi một cái tên lại mang theo một ý nghĩa riêng biệt, bởi vậy mà khi đặt tên bạn cần dựa theo mong muốn và hướng đến tính cách của con.
Đặt Tên Với Ý Nghĩa “Xinh Đẹp Đoan Trang”
Con gái “xinh đẹp đoan trang” luôn là mơ ước của rất nhiều người. Đây cũng được xem là thước đo từ xa xưa cho vẻ đẹp của một người con gái. Dưới đây là những gợi ý về những tên Tiếng Trung đầy nữ tính dành cho bạn:
- Diễm An 艳安 (Yàn Ān)
- Diệu Hàm 妙涵 (Miào Hán)
- Giai Ý 佳懿 (Jiā Yì)
- Hân Nghiên 欣妍 (Xīn Yán)
- Hoài Diễm 怀艳 (Huái Yàn)
- Kiều Nga 娇娥 (Jiāo É)
- Mạn Nhu 曼柔 (Mán Róu)
- Mẫn Hoa 敏花 (Mǐn Huā)
- Mộng Khiết 梦洁 (Méng Jié)
Xem thêm >>> [Hướng Dẫn] Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Con Gái Hay – Ý Nghĩa
Đặt Tên Với Ý Nghĩa “Trân Bảo Quý Giá”
Với mong muốn con gái có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và được nâng niu, nhiều người thường đưa ra tiêu chuẩn về một cái tên “trân bảo quý giá”. Dưới đây sẽ là những gợi ý mà chúng tôi dành đến cho bạn tham khảo thêm:
- Bảo Ngọc 宝玉 (Bǎo Yù)
- Châu Anh 珠瑛 (Zhū Yīng)
- Diễm Lâm 艳琳 (Yàn Lín)
- Hâm Dao 歆瑶 (Xīn Yáo)
- Giai Kỳ 佳琦 (Jiā Qí)
- Linh Châu 玲珠 (Líng Zhū)
- Ngọc Trân 玉珍 (Yù Zhēn)
- Tĩnh Tuyền 静璇 (Jìng Xuán)
Hy vọng với những cách để đặt tên Trung Quốc cho con gái mà Netviet Wiki chia sẻ trên đây, bạn đã có thể tìm ra được cái tên phù hợp cho bé cưng nhà mình.
Nguồn: https://nv.edu.vn/wiki
Danh mục: Đặt Tên Hay