Cái tên giống như một minh chứng cho sự xuất hiện của một ai đó trên cõi đời này. Vì vậy, tên gọi được cho là có ý nghĩa vô cùng thiêng liêng. Chính vì lẽ đó mà việc đặt tên cho con thường được cân nhắc khá kỹ lưỡng. Ngày nay, xu hướng đặt tên con gái theo tên Trung Quốc đang ngày càng trở nên phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm một cách đặt tên Trung Quốc cho con gái thì Netviet Wiki xin gợi ý đến bạn danh sách tên tiếng Trung hay ngay trong bài viết này.
Trước khi đặt tên Trung Quốc cho con gái bạn cần phải lưu ý một số điểm sau:
Bạn Đang Xem: Đặt Tên Trung Quốc Cho Con Gái: 99+ Tên “Độc Đáo – Ý Nghĩa”
Trên đây là một số lưu ý nhỏ khi đặt tên cho con gái theo tên Trung Quốc. Mong rằng những lưu ý nhỏ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lựa một cái tên phù hợp nhất.
Xem thêm >>> 100+ Cách Đặt Tên Tiếng Nhật Cho Con Gái “Ấn Tượng” Nhất
Trong phong thủy, việc dựa theo cung mệnh để tìm ra những cách sắp xếp và bố trí cho phù hợp là vô cùng quan trọng. Trong đặt tên cũng vậy, việc dựa theo cung mệnh để đặt tên có thể mang lại may mắn và bình an cho bé.
Mệnh Kim được biết đến là nhân tố nằm ở vị trí thứ tư trong ngũ hành. Nhân tố này đại diện cho sự cứng rắn và quyết đoán. Bởi vậy mà những người mang cung mệnh này thường năng động, sáng tạo, mạnh mẽ, dứt khoát. Bên cạnh đó, mệnh Kim cũng mang ý nghĩa của sự giàu sang, sung túc và phú quý.
Tuy nhiên, người mệnh Kim thường được nhận xét là khá cứng nhắc và bảo thủ. Bên cạnh đó họ cũng thường có những trăn trở, phiền muộn và suy nghĩ tiêu cực về bản thân. Chính bởi vậy mà việc tìm ra một cái tên giúp phát triển điểm mạnh và hạn chế điểm yếu ở người mệnh Kim khá quan trọng.
Để chọn những cái tên phù hợp với người mệnh Kim, bạn cần chọn tên liên quan đến chính bản mệnh này. Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn tên có liên quan đến mệnh Thổ để hỗ trợ tương sinh. Còn những tên liên quan đến nhân tố Hỏa thì bạn nên tránh đặt.
Xem Thêm : 99+ Cách Đặt Tên Cho Bạn Thân Với Biệt Danh “Siêu Lầy Lội”
Dưới đây là gợi ý đặt tên Trung Quốc cho con gái hợp với mệnh Kim:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Dạ | 夜 | Yè |
Vân | 芸 | Yún |
Xuyến | 串 | Chuàn |
Trang | 妝 | Zhuāng |
Ngân | 银 | Yín |
Mỹ | 美 | Měi |
Tiền | 钱 | Qián |
Hữu | 友 | You |
Kính | 眼镜 | Yǎnjìng |
Đoan | 端 | Duān |
Chung | 终 | Zhōng |
Kiến | 蚂蚁 | Mǎyǐ |
Thế | 世 | Shì |
Phong | 峰 | Fēng |
Phượng | 凤 | Fèng |
Trong ngũ hành thì Mộc là nhân tố đứng đầu tiên. Người mang mệnh này thường chăm chỉ, có ý chí vươn lên trong cuộc sống. Họ cũng là người luôn mang đến cảm giác vững chắc cho những người xung quanh. Tuy nhiên, người mang mệnh Mộc thường khó kiểm soát cảm xúc và chịu được áp lực cao. Bởi vậy mà họ dễ rơi vào tình trạng căng thẳng, tiêu cực khi bị áp lực.
Để khắc phục được những nhược điểm trên thì việc đặt tên phù hợp cũng được xem là yếu tố cần thiết. Vậy nên khi đặt tên con gái theo tiếng Trung Quốc bạn nên lưu ý đến các mệnh phù hợp. Ví dụ như mệnh Mộc thì nên đặt tên theo cùng bản mệnh hoặc có yếu tố Thủy để tương sinh.
Dưới đây là một số gợi ý đặt tên Trung Quốc cho con gái phù hợp với mệnh Mộc:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Chu | 珠 | Zhū |
Chi | 芝 | Zhī |
Đào | 桃 | Táo |
Kỳ | 淇 | Qí |
Liễu | 柳 /蓼 | liǔ / liǎo |
Phương | 芳 | Fāng |
Xuân | 春 | Chūn |
Tùng | 松 | Sōng |
Thảo | 草 | Cǎo |
Trúc | 竹 | Zhú |
Quỳnh | 琼 | Qióng |
Nhân | 人 | Rén |
Mai | 梅 | Méi |
Lâm | 林 | Lín |
Hương | 香 | Xiāng |
Lan | 兰 | Lán |
Thủy là nhân tố đứng cuối cùng trong bảng ngũ hành và đại diện cho chất lỏng trên thế gian này. Người mệnh Thủy thường thích được ngao du và kết bạn đó đây. Họ cũng là người biết lắng nghe những lời tâm sự của những người xung quanh. Tuy nhiên, với tính cách thích ngao du và tự do thì người mệnh Thủy thường hay thay đổi và thiếu kiên định.
Để khắc phục những nhược điểm này này bạn cần đặt tên con theo tiếng Trung Quốc có yếu tố Kim hoặc Thủy. Dưới đây là một số tên gọi ý phù hợp với người mệnh Thủy:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Băng | 冰 | Bīng |
Hải | 海 | Hǎi |
Hồ | 胡 | Hú |
Lệ | 丽 | Lì |
Loan | 湾 | Wān |
Thủy | 水 | Shuǐ |
Vũ | 武 | Wǔ |
Giang | 江 | Jiāng |
Hà | 何 | Hé |
Đồng | 童 | Tóng |
Danh | 名 | Míng |
Bùi | 裴 | Péi |
Hàn | 韩 | Hán |
Khanh | 卿 | qīng |
Hưng | 兴 | Xìng |
Hoa | 花 | Huā |
Hỏa là nhân tố đứng thứ hai trong ngũ hành, đây là nguồn năng lượng tràn ngập ánh sáng, chiếu rọi khắp thế gian. Người mệnh Hỏa luôn có một nguồn nhiệt huyết và đam mê cháy bỏng và thích giúp đỡ người. Thế nhưng người mệnh hỏa lại rất dễ nổi nóng, điều đó khiến họ gặp không ít rắc rối.
Để giúp người mệnh Hỏa tìm được cái tên phù hợp, bạn cần chọn những tên có thêm yếu tố Mộc và Hỏa. Dưới đây chúng tôi xin đưa ra một số tên gợi ý sau:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Ánh | 映 | Yìng |
Cầm | 锦 | Jǐn |
Dương | 羊 | Yáng |
Đức | 德 | Dé |
Đăng | 登 | Dēng |
Thu | 秋 | Qiū |
Thanh | 青 | Qīng |
Minh | 明 | Míng |
Kim | 金 | Jīn |
Hùng | 雄 | Xióng |
Hạ | 夏 | Xià |
Hồng | 红 | Hóng |
Bính | 柄 | Bǐng |
Nhật | 日 | Rì |
Quang | 光 | Guāng |
Thái | 泰 | Zhōu |
Xem Thêm : [Tổng Hợp] Đặt Tên Game Các Loại Hay Nhất: Nghe Là Nghiền
Ở trong ngũ hành thì mệnh Thổ nằm ở vị trí trung tâm, đại diện cho đất mẹ. Người mệnh thổ được nhận xét là đáng tin cậy, có lòng bao dung, vị tha. Tuy nhiên nhược điểm của người mang bản mệnh này thường liên quan đến việc lên ý tưởng và khó khăn trong việc ra quyết định.
Để khắc phục được những nhược điểm của người mệnh Thổ, bạn có thể đặt tên con gái có chứa yếu tố Hỏa và Thổ. Dưới đây là một số gợi ý tên cho người mệnh Thổ:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Anh | 英 | Yīng |
Lý | 李 | Li |
Vĩnh | 永 | Yǒng |
Thân | 申 | Shēn |
Sơn | 山 | Shān |
Kiên | 坚 | Jiān |
Khuê | 圭 | Guī |
Đinh | 丁 | Dīng |
Điền | 田 | Tián |
Công | 公 | Gōng |
Bảo | 宝 | Bǎo |
Bạch | 白 | Bái |
Châu | 朱 | Zhū |
Hoàng | 黄 | Huáng |
Trung | 忠 | Zhōng |
Thành | 诚 | Chéng |
Trên đây là một số cách đặt tên Trung Quốc cho con gái dựa theo cung mệnh cho bạn tham khảo thêm. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp bạn sớm tìm ra những cái tên phù hợp với cung mệnh nhất.
Mỗi một cái tên lại mang theo một ý nghĩa riêng biệt, bởi vậy mà khi đặt tên bạn cần dựa theo mong muốn và hướng đến tính cách của con.
Con gái “xinh đẹp đoan trang” luôn là mơ ước của rất nhiều người. Đây cũng được xem là thước đo từ xa xưa cho vẻ đẹp của một người con gái. Dưới đây là những gợi ý về những tên Tiếng Trung đầy nữ tính dành cho bạn:
Xem thêm >>> [Hướng Dẫn] Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Con Gái Hay – Ý Nghĩa
Với mong muốn con gái có một cuộc sống sung túc, đủ đầy và được nâng niu, nhiều người thường đưa ra tiêu chuẩn về một cái tên “trân bảo quý giá”. Dưới đây sẽ là những gợi ý mà chúng tôi dành đến cho bạn tham khảo thêm:
Hy vọng với những cách để đặt tên Trung Quốc cho con gái mà Netviet Wiki chia sẻ trên đây, bạn đã có thể tìm ra được cái tên phù hợp cho bé cưng nhà mình.
Nguồn: https://nv.edu.vn/wiki
Danh mục: Đặt Tên Hay
This post was last modified on Tháng Mười 1, 2023 9:56 sáng
Nằm mơ thấy chó chết là giấc mơ không hề hiếm gặp. Vậy mơ thấy…
Nhắc đến mơ thấy mồ mả thông thường sẽ khiến chúng ta lo lắng, bất…
Mơ thấy hổ thường báo hiệu những điều có thể xảy ra trong tương lai.…
Rắn được coi là loài vật liên quan đến nhiều tín ngưỡng. Những giấc mơ…
Mơ thấy trâu báo hiệu điều gì sẽ đến với bạn? Câu trả lời còn…
Nằm mơ thấy rắn màu trắng thường ám chỉ điềm báo gì? Một số lưu…